DRIVER MÁY IN HP LASERJET PRO P1102
-
7,500,000VND7,300,000VND -
7,500,000VND6,930,000VND -
8,700,000VND7,700,000VND -
12,900,000VND12,300,000VND -
9,999,999VND8,999,999VND -
10,999,999VND9,999,999VND -
2,899,000VND2,799,000VND -
2,699,000VND2,599,000VND -
9,299,000VND8,999,000VND
Mô tả
Driver máy in HP LaserJet Pro P1102 là trình điều khiển cho máy in HP LaserJet Pro P1102, giúp kết nối máy tính với máy in một cách dễ dàng. Đồng thời, thực hiện các thao tác điều khiển máy in từ máy tính nhanh chóng, giúp thực hiện in ấn tiện lợi hơn.
Máy in HP LaserJet Pro P1102 là máy in laser nhỏ gọn phù hợp cho in ấn tài liệu văn phòng nhỏ hoặc gia đình. Nên rất nhiều người thích sử dụng dòng máy in này. Vậy hãy tải Driver máy in HP LaserJet Pro P1102 để việc in ấn trở lên thuận tiện hơn.
Cách cài đặt máy in HP Laserjet Pro P1102
Bước 1: Kết nối máy in với máy tính
Máy in HP 1102 có thể liên kết với cả PC lẫn laptop chạy hệ điều hành Windows, cụ thể là Windows 10, thông qua cổng USB 2.0. Bạn nên kiểm tra cổng giao tiếp của laptop và máy tính xem có tương thích với HP 1102 hay không, sau đó tiến hành kết nối với máy in.
Bước 2: Tải và cài đặt driver phù hợp cho máy in
Link tải dưới đây:
Kết thúc quá trình tải, bạn giải nén file > chọn file Setup.exe để bắt đầu cài đặt.
Bước 3: Hoàn tất quá trình cài đặt
Đối với mỗi thông báo hiện lên, bạn lần lượt chọn Next và Yes, cho đến khi màn hình hiển thị hộp thoại CAPT Printer Driver > Chọn Install with USB Connection > Chọn Next.
Bước cuối cùng của quá trình cài đặt là chọn Restart My Computer Now > chọn Exit. Khi đó, máy tính sẽ tự động khởi động lại và hoàn tất quá trình cài đặt máy in.
Mời bạn tham khảo thông tin chi tiết của máy in HP LaserJet Pro P1102
- Tốc độ in màu đen (ISO, A4)
Bình thường: Lên đến 18 trang/phút Được đo theo tiêu chuẩn ISO/IEC 24734, không bao gồm bộ tài liệu kiểm tra đầu tiên. Tốc độ chính xác thay đổi tùy thuộc vào cấu hình hệ thống, ứng dụng phần mềm, trình điều khiển và độ phức tạp của tài liệu. - Trang ra đầu tiên
Nhanh tương đương 8,5 giây Tốc độ chính xác khác nhau tùy thuộc vào cấu hình hệ thống, ứng dụng phần mềm, trình điều khiển và độ phức tạp của tài liệu. - Chất lượng in (tốt nhất)
Lên đến 600 x 600 x 2 dpi (công suất hiệu quả 1200 dpi) - Công nghệ độ phân giải in
HP FastRes 600, HP FastRes 1200 - Chu kì hoạt động (hàng tháng, A4)
Lên đến 5.000 trang Chu kỳ hoạt động được định nghĩa là số lượng trang in tối đa mỗi tháng với đầu ra hình ảnh. - Số lượng trang in hàng tháng
250 đến 1500 HP khuyến nghị rằng số lượng trang in mỗi tháng nên nằm trong phạm vi quy định để thiết bị đạt được hiệu suất tối ưu, tùy theo các yếu tố bao gồm khoảng thời gian thay thế mực in và tuổi thọ thiết bị trong thời gian bảo hành mở rộng. - Tốc độ bộ xử lý
266 MHz - Hộp mực in thay thế
Hộp mực in màu đen HP 85A LaserJet CE285A (~1.600 trang) Năng suất công bố của hộp mực thay thế là ~1.600 trang dựa trên ISO/IEC 19752 và in liên tục. Năng suất thực tế thay đổi đáng kể tùy theo hình ảnh được in và các yếu tố khác. - Khả năng không dây
Tùy chọn, cho phép việc mua phụ kiện phần cứng - Kết nối tiêu chuẩn
1 USB 2.0 Tốc độ Cao - Yêu cầu hệ thống Windows tối thiểu
Windows 10, Windows 8, Windows 7 (32 bit/64 bit): RAM 1 GB; Windows Vista (32 bit/64 bit), Windows XP, Windows Server 2008 (32 bit/64 bit), Windows Server 2003: RAM 512 MB; tất cả hệ thống: Dung lượng đĩa cứng trống 350 MB, ổ đĩa CD-ROM, cổng USB - Yêu cầu hệ thống Mac tối thiểu
Mac OS X v 10.4, 10.5, 10.6; 256 MB RAM; Dung lượng ổ cứng sẵn dùng 150 MB; Ổ đĩa CD-ROM; Cổng USB - Hệ điều hành tương thích
Windows 8, Windows 7 (32 bit/64 bit), Windows Vista (32 bit/64 bit), Windows XP (32 bit/64 bit), Windows Server 2008 (32 bit/64 bit), Windows Server 2003 (32 bit/64 bit); Mac OS X v10.4, v10.5, v10.6; Linux (truy cập hplip.net để biết các phiên bản hiện tại) - Bộ nhớ: 2 MB
- Bộ nhớ tối đa: 2 MB
- Đầu ra xử lý giấy tiêu chuẩn: Ngăn giấy ra 100 tờ
- Đầu vào xử lý giấy tiêu chuẩn: Khay nạp giấy 150 tờ
- Dung lượng đầu ra tối đa: Tối đa 100 tờ
- In 2 mặt: Thủ công (cung cấp hỗ trợ trình điều khiển)
- Hỗ trợ kích thước giấy: A4; A5; A6; B5; bưu thiếp; phong bì (C5, DL, B5)
- Tuỳ chỉnh kích thước giấy: Khay nạp giấy 150 tờ: 76 x 127 đến 216 x 356 mm
- Loại giấy ảnh Media: Giấy (laze, trơn, ảnh, ráp, hảo hạng), phong bì, nhãn, giấy nền trơn, giấy trong suốt, bưu thiếp
- Trọng lượng giấy được hỗ trợ: 60 đến 163 g/m²
- Nguồn: Điện áp đầu vào 110 Vôn: 115 đến 127 VAC (+/- 10%), 60 Hz (+/- 2 Hz), 12 A; Điện áp đầu vào 220 Vôn: 220 đến 240 VAC (+/- 10%), 50 Hz (+/- 2 Hz), 6 A (Không dùng điện áp kép, nguồn điện khác nhau tùy theo số hiệu sản phẩm với Số nhận dạng mã tùy chọn)
- Mức tiêu thụ điện: 360 W (chế độ in), 1,4 W (chế độ sẵn sàng), 0,9 W (chế độ tắt tự động), 0,6 W (chế độ tắt thủ công) Các giá trị có thể thay đổi.
- Hiệu quả năng lượng: Đủ tiêu chuẩn được chứng nhận ENERGY STAR®
- Kích thước (R X S X C)
- 349 x 238 x 196 mm (chưa mở khay mở rộng)
- 349 x 410 x 228 mm
- Trọng lượng: 5,3 kg
-
870,000VND
-
3,580,000VND
-
3,280,000VND
-
4,999,000VND3,999,000VND
-
7,500,000VND7,300,000VND -
7,500,000VND6,930,000VND -
8,700,000VND7,700,000VND -
12,900,000VND12,300,000VND -
9,999,999VND8,999,999VND
-
7,500,000VND7,300,000VND -
7,500,000VND6,930,000VND -
8,700,000VND7,700,000VND -
12,900,000VND12,300,000VND -
9,999,999VND8,999,999VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.